Học những câu tiếng Hàn giao du thông dụng, được dùng hàng ngày sẽ giúp bạn tăng cường khả năng cũng như sự tự tín khi giao thiệp với người Hàn Quốc mà không cần mất quá nhiều thời gian.



Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày



Có nhiều cách học tiếng Hàn giao tiếp, nhưng quan yếu là khả năng tiếp nhận và thực hiện của bạn. Môi dài tập là nhân tố tác động lớn đến các yếu tố để giao thiệp như phát âm, ngữ điệu, văn hóa giao thiệp. Mội dài tiếng Hàn giao tế hiệu quả nhất chính là học với người bản xứ, sống trong môi trường nói tiếng Hàn hàng ngày hàng giờ. Tuy nhiên với nhiều học viên Việt, chưa có nhịp, điều kiện tiếp xúc nhiều với tiếng nói bản xứ một cách trực tiếp, chúng ta hoàn toàn có thể khắc phục bằng cách gián tiếp như học giao dịch qua mạng, xem các bài học qua mạng, các khóa học trực tuyến, tập dượt nghe nói mỗi ngày, học nói theo nhóm ...





Học tiếng Hàn giao tế hàng ngày bao gồm các câu tiếng Hàn giao du cực phổ quát, bạn có thể bắt gặp ở bất kì đâu, bất cứ lúc nào và trong mọi hoàn cảnh. Các câu tiếng Hàn giao tiếp đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu và soạn ăn nhập với trình độ, mục đích học tiếng Hàn của đa số học viên Việt Nam. Do đó, hãy biên chép lại và dùng khi cần thiết :

Xem thêm: Du hoc han quoc vua hoc vua lam 2015






1.저는 바빠요



Cho-nưn-ba-bba-yô



Tôi bận.



2.좋아요! 



Chô-a-yô. 



Tốt!





3.안 되요.



An-tuê-yô.



Không được.





4.아직 안되요. 



A-chik-an-tuê-yô. 



Vẫn chưa được.





5.알겠습니다.


Xem thêm: Tuyen sinh du hoc han quoc

al-kết-sưm-ni-tà. 



Tôi hiểu rồi.





hay 알았어요. 



a-rát-sò-yô. 



Tôi biết rồi.



6. 나는 몰라요.



Na-nưn/mồ-la-yô. 



Tôi không biết.





7.저는 시간이 없어요. 



Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô. 



Tôi không có thời kì.





8. 맛있습니다. 



Ma-xít-sưm-ni-tà. 



Ngon quá.





9.사랑해요. 



Sa-rang-he-yô. 



Tôi yêu em.



10.저는 못해요. 



Cho-nưn/mô-the-yô. 



Tôi không làm được.





11. 이름이 뭐예요?



I-rư-mi/muo-yê-yô? 



Tên bạn là gì?



Xem thêm: Dieu kien du hoc han quoc


12.집은 어디예요? 



chi-bưn/o-đi-yê-yô? 



Nhà bạn ở đâu?





13. 김선생님 여기 계세요? 



Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô? 



nghiêm đường Kim có ở đây không?



14 .미스김 있어요? 



Mi-sư-Kim/ it-so-yô?





Có cô Kim ở đây không?
DU HỌC QUỐC GIA KHÁC

TOP
Liên Kết: Du Học Úc Blog
Facebook Google+ Youtube Twitter